MBA điện lực tiêu chuẩn EVN NPC 2015

  • NH01513

Thông tin sản xuất máy

Máy biến áp sản xuất theo quyết định số 1011 - QĐ/EVN NPC 7/4/2015 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

Máy biến Đông anh sản xuất các loại máy biến áp phân phối 3 pha kiểu kín:

– Máy biến áp kiểu kín, ngâm trong dầu, điều chỉnh không tải cấp điện áp 35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.

– Được thử nghiệm đạt tiêu chuẩn.

Máy biến áp là thiết bị điện làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ mức này sang mức khác. Máy biến áp kiểu kín thuộc loại máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn.

Sản phẩm được chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011) và TCVN 8525: 2015. Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic nguồn gốc Nhật Bản, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Ấn Độ, Malaysia. Điều chỉnh điện áp từ Italia. Giấy cách điện nguồn: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.

Chát với chúng tôi:

►Xem thêm về : Máy biến áp khô và dầu

Sản phẩm máy biến áp phân phối 3 pha Đông Anh được thiết kế tiếp cận với những tiêu chuẩn mới của quốc tế, được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn   IEC-60076 hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Sản phẩm máy biến áp của Công ty đã được Bộ Công thương cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn sản phẩm tiết kiệm năng lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8525)
Máy biến áp ngâm dầu với hệ thống làm mát ONAN (làm mát tuần hoàn tự nhiên bằng dầu) được lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời.
    * Công suất:  – Máy biến áp 3 pha từ 30kVA đến 10000kVA
    * Với cấp điện áp lớn nhất là 35kV.
    * Máy biến áp có thể kiểu kín hoặc kiểu hở, máy có khả năng chịu ngắn mạch tốt. Cuộn dây được thiết kế có khả năng chịu được quá điện áp do đường dây hoặc sét gây ra.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BIẾN ÁP 

sản xuất theo quyết định số 1011 - QĐ/EVN NPC 7/4/2015 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

DISTRBUTION TRANSFORMER

Dung

lượng

(KVA)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TRỌNG LƯỢNG (kg)

KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU (mm)

Tổn hao không tải

w

Dòng

điện

không tải %

Tổn hao ngắn mạch ở 75 °c %

Điện áp ngắn mạch

%

Tổng

Dầu

Ruột

Dài

Rộng

Cao

TâmBX

50

150

2

650

5

609

168

291

915

740

1095

520

75

190

2

1000

5

755

206

382

970

740

1240

520

100

205

2

1258

5

817

195

441

970

740

1390

520

160

280

2

1940

5

999

233

551

1000

835

1430

520

180

315

2

2185

5

1032

233

581

1020

860

1450

520

250

340

2

2600

5

1359

296

818

1040

845

1580

520

320

390

2

3330

5

1536

325

906

1140

920

1640

520

400

433

2

3818

6

1786

388

1065

1205

980

1530

660

500

580

2

4810

6

1880

416

1097

1250

1000

1600

660

560

580

1.5

4810

6

2172

467

1294

1310

1000

1655

660

630

787

1.5

5570

6

2191

483

1328

1300

1040

1675

660

750

855

1.5

6725

6

2430

544

1434

1665

1080

1765

660

800

880

1.5

6920

6

2595

560

1546

1670

1100

1790

820

1000

980

1.5

8550

6

3079

658

1799

1740

1140

1810

820

1250

1020

1.5

10690

6

3586

788

2033

1830

1145

1850

820

1500

1305

1

13680

6

3924

811

2220

1870

1255

2020

820

1600

1305

1

13680

6

4342

895

2513

1950

1290

2020

820

2000

1500

1

17100

6

4960

1010

2953

2005

1320

2350

820

2500

2870

1

21740

6

6140

1280

3200

2180

1500

2650

1070

3000

3440

1

27660

7

6790

1420

3660

2350

1680

2740

1070

THÔNG SỐ MÁY BIẾN ÁP MÁY MỘT PHA

INTERMEDIATE TRANSFORMER PARAMETER

Công

Không tải

Ngắn mạch

Kích thước cơ bản (mm)

Trọng lượng (kg)

(KVA)

Po (w)

lo(%)

Pk (%)

Uk (%)

L

w

H

A

Dầu

Ruột

Toàn bộ

15

52

1

213

2-2.4

610

610

1130

400

50

108

191

25

67

1

333

2-2.4

640

640

1160

428

60

145

240

37

92

1

420

2-2.4

690

690

1190

473

75

205

320

50

108

1

570

2-2.4

690

690

1230

473

78

230

350

75

148

1

933

2-2.4

710

710

1270

490

90

260

420

100

192

1

1305

2-2.4

750

750

1310

500

112

306

510