Máy phát điện công nghiệp loại công suất từ 100kva~2000kva

Phát điện Deutz 220kva

440,000,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện Deutz 200kva

413,000,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện Deutz 165kva

342,000,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện Deutz 142kva

293,500,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện Deutz 110kva

227,500,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện Deutz 80kva

165,800,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện Deutz 65kva

136,500,000 ₫

MP-DE series- powered by Deutz diesel engines

Mega Power MP-DE series diesel generator sets are powered by \

Deutz diesel engines.
Originally founded as N.A. Otto & Cie. in Cologne, Germany, in 1864, DEUTZ AG is now the world's oldest engine company and one of the world's leading independent engine manufacturers. Deutz Dalian is the joint venture company between Germany Deutz & China FAW Group, for producing BF4M and BF6M series, ranged from 60kVA to 220kVA, the products enjoy global warranty under Deutz international service net.

Phát điện MTU 3250kva

17,780,000,000 ₫

Dòng MP-M - Động cơ Diesel MTU

Bộ máy phát điện diesel Mega Power MP-M chạy bằng động cơ diesel MTU. Bây giờ chúng tôi là một trong những OEM lớn nhất của MTU ở Trung Quốc.

MTU là nhà sản xuất động cơ hàng đầu của Đức và nổi tiếng ở nước ngoài. Và đây cũng là một trong số ít nhà sản xuất có khả năng sản xuất động cơ công suất lớn nhất trên thế giới.

Lịch sử MTU có thể bắt nguồn từ thế kỷ 18. Giờ đây, MTU cung cấp các sản phẩm bền bỉ và đáng tin cậy nhất với công nghệ tiên tiến nhất và khả năng kiểm soát khí thải và tiếng ồn tuyệt vời, được sử dụng tốt cho điều kiện làm việc liên tục trong các ứng dụng khắc nghiệt và khắc nghiệt, như khai thác mỏ, mỏ dầu, nhà máy điện và quân sự, v.v.

MTU có cơ sở sản xuất 100% vốn tại Tô Châu, Trung Quốc, đây cũng là cơ sở duy nhất ở Châu Á bên cạnh cơ sở ở Đức và Hoa Kỳ. Nhà máy MTU Tô Châu sản xuất động cơ dòng 2000.

Phát điện MTU 3000kva

16,420,000,000 ₫

MP-M Series - Powered by MTU Diesel Engines

Mega Power MP-M series diesel generator sets are powered by MTU diesel engines. Now we are one of the biggest OEM of MTU in China.
MTU is the top engine manufacturer from Germany and famous overseas. And it is also one of few manufacturers who is capable to produce the largest power engine in the world. MTU history can be traced back to the 18th century. Now MTU provides the most endurable and reliable products with the most advanced technology and excellent exhaust and noise control, which is well used for continuous working condition in tough and extreme application, like mining, oilfield, power plant and military etc.
MTU has the 100% owned manufacturing base in Suzhou in China which is also the unique one in Asia besides Germany and USA base. MTU Suzhou factory produces 2000 series engine.

Phát điện MTU 2500kva

13,680,000,000 ₫

MP-M Series - Powered by MTU Diesel Engines

Mega Power MP-M series diesel generator sets are powered by MTU diesel engines. Now we are one of the biggest OEM of MTU in China.
MTU is the top engine manufacturer from Germany and famous overseas. And it is also one of few manufacturers who is capable to produce the largest power engine in the world. MTU history can be traced back to the 18th century. Now MTU provides the most endurable and reliable products with the most advanced technology and excellent exhaust and noise control, which is well used for continuous working condition in tough and extreme application, like mining, oilfield, power plant and military etc.
MTU has the 100% owned manufacturing base in Suzhou in China which is also the unique one in Asia besides Germany and USA base. MTU Suzhou factory produces 2000 series engine.

Phát điện MTU 2250kva

5,785,000,000 ₫

MP-M Series - Powered by MTU Diesel Engines

Mega Power MP-M series diesel generator sets are powered by MTU diesel engines. Now we are one of the biggest OEM of MTU in China.
MTU is the top engine manufacturer from Germany and famous overseas. And it is also one of few manufacturers who is capable to produce the largest power engine in the world. MTU history can be traced back to the 18th century. Now MTU provides the most endurable and reliable products with the most advanced technology and excellent exhaust and noise control, which is well used for continuous working condition in tough and extreme application, like mining, oilfield, power plant and military etc.
MTU has the 100% owned manufacturing base in Suzhou in China which is also the unique one in Asia besides Germany and USA base. MTU Suzhou factory produces 2000 series engine.

Phát điện MTU 2000kva

5,140,000,000 ₫

MP-M Series - Powered by MTU Diesel Engines

Mega Power MP-M series diesel generator sets are powered by MTU diesel engines. Now we are one of the biggest OEM of MTU in China.
MTU is the top engine manufacturer from Germany and famous overseas. And it is also one of few manufacturers who is capable to produce the largest power engine in the world. MTU history can be traced back to the 18th century. Now MTU provides the most endurable and reliable products with the most advanced technology and excellent exhaust and noise control, which is well used for continuous working condition in tough and extreme application, like mining, oilfield, power plant and military etc.
MTU has the 100% owned manufacturing base in Suzhou in China which is also the unique one in Asia besides Germany and USA base. MTU Suzhou factory produces 2000 series engine.

Fuse XRNT-40,5kv-80A

7,500,000 ₫

Cầu chì ống trung thếcầu chì dạng ống dùng cho lưới điện trung thế.Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Fuse XRNT-40,5kv-50A

7,520,000 ₫

Cầu Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Fuse XRNT-40,5kv-40A

5,200,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Fuse XRNT-40,5kv-32A

5,200,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Fuse XRNT-40,5kv-25A

5,200,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Fuse XRNT-40,5kv-20A

5,200,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Fure XRNT-40,5kv-16A

5,200,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Chì ống trung thế Fure XRNT-24kv-80A

5,200,000 ₫

Ống chì trung thế 24kv ~ 40,5kv. Dòng định mức 16A ~ 100A. Sản phẩm của công ty SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty TNHH Thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là công ty có hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đều đảm bảo các tiêu chuẩn về điện.

Chì ống XRNT-24kv-50A

5,100,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Chì ống XRNT-24kv-40A

4,800,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Chì ống XRNT-24kv-32A

4,800,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Chì ống XRNT-24kv-25A

4,800,000 ₫

Chì ống trung thế 24kv~40.5kv. Dòng định mức 16A~100A. Sản phẩm của hãng SAMNUNG Hàn Quốc. Công ty thiết bị điện SAMNUNG Hàn Quốc là Công ty có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện trên 40 năm. Tất cả các sản phẩm của SAMNUNG đảm bảo các tiêu chuẩn của các điện lực. 

Máy biến áp 50kVA 22 ± 2x2,5%/0,4kV

58,000,000 ₫

Máy biến áp 3 pha, 2 cuộn dây, ngâm dầu, có bình dầu phụ, lắp đặt trong nhà và ngoài trời.

Tổ dấu dây D/Yn-11.
Sứ cao thế: Sứ gốm

Tiêu chuẩn:
TCVN 6306 (IEC 60076);
QĐ số 62 / QĐ - EVN

Máy biến áp 560kVA 22 ± 2x2,5%/0,4kV

149,000,000 ₫

Máy biến áp 3 pha, 2 cuộn dây, ngâm dầu, có bình dầu phụ, lắp đặt trong nhà và ngoài trời.

Máy biến áp 400kVA 22(10) ± 2x2,5%/0,4kV

145,000,000 ₫

Máy biến áp 400kVA 22(10) ± 2x2,5%/0,4kV

Máy biến áp 3 pha, 2 cuộn dây, ngâm dầu, có bình dầu phụ, lắp đặt trong nhà và ngoài trời.

Tổ dấu dây D(D)/Yn-11(11).
Sứ cao thế: Sứ gốm

Máy biến áp 180kVA 22(10) ± 2x2,5%/0,4kV

89,000,000 ₫

Máy biến áp 3 pha, 2 cuộn dây, ngâm dầu, có bình dầu phụ, lắp đặt trong nhà và ngoài trời.

Tổ dấu dây D(D)/Yn-11(11).
Sứ cao thế: Sứ gốm

Máy biến áp 1250kVA 35(22)/0,4kV Y(D)/Yo-12(11)

325,000,000 ₫

Máy 1250kVA 35(22)/0,4kV Y(D)/Yo-12(11) sứ gốm, bình dầu phụ,

TCVN 8525-2015 : 325.000.000vnd

TC 1011/QĐ-EVNNPC: 375.000.000vnd

Máy biến áp 1500KVA -22/0.4KV loại ngâm dầu

377,000,000 ₫

Máy biến áp 1500KVA -22/0.4KV loại ngâm dầu

Tiêu chuẩn 1011: 377.000.000vnd

Tiêu chuẩn :TCVN 8525-2015: 338.000.000vnd

Máy biến áp 1000KVA - 22/0.4kv

290,000,000 ₫

Máy biến áp 03 pha, 2 cuộn dây, ngâm dầu 1000 kVA – 22/0,4kV, Tổ đấu dây D/Yo-11, sứ gốm, bình dầu phụ.

Sứ cao thế: Sứ gốm

Kiểu: Có bình dầu phụ

Hãng SX: CTC

 

Máy biến áp 3 pha 4000kVA 22/0.4

705,000,000 ₫

(*) Lưu ý:

-      Với các máy có công suất và cấp điện áp không được đề cập đến, Xin vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin chi tiết.

-      Thông số có tính chất tham khảo, ứng với mỗi yêu cầu riêng sẽ có thông số chi tiết.

MBA điện lực tiêu chuẩn EVN NPC 2015

0 ₫

Thông tin sản xuất máy

Máy biến áp sản xuất theo quyết định số 1011 - QĐ/EVN NPC 7/4/2015 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

Máy biến Đông anh sản xuất các loại máy biến áp phân phối 3 pha kiểu kín:

– Máy biến áp kiểu kín, ngâm trong dầu, điều chỉnh không tải cấp điện áp 35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.

– Được thử nghiệm đạt tiêu chuẩn.

Máy biến áp là thiết bị điện làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ mức này sang mức khác. Máy biến áp kiểu kín thuộc loại máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn.

Sản phẩm được chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011) và TCVN 8525: 2015. Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic nguồn gốc Nhật Bản, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Ấn Độ, Malaysia. Điều chỉnh điện áp từ Italia. Giấy cách điện nguồn: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.

MBA Kín 3 cấp điện áp 6.3-35/0.4kVA Đông Anh

0 ₫

Thông tin sản xuất máy

Máy biến Đông anh sản xuất các loại máy biến áp phân phối 3 pha kiểu kín:

– Máy biến áp kiểu kín, ngâm trong dầu, điều chỉnh không tải cấp điện áp 35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.

– Được thử nghiệm đạt tiêu chuẩn.

Máy biến áp là thiết bị điện làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ mức này sang mức khác. Máy biến áp kiểu kín thuộc loại máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn.

Sản phẩm được chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011) và TCVN 8525: 2015. Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic nguồn gốc Nhật Bản, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Ấn Độ, Malaysia. Điều chỉnh điện áp từ Italia. Giấy cách điện nguồn: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.

MBA 6.3-35/0.4kV 30-4000 kVA Đông Anh kiểu kín

0 ₫

Thông tin sản xuất máy

Máy biến Đông anh sản xuất các loại máy biến áp phân phối 3 pha kiểu kín:

– Máy biến áp kiểu kín, ngâm trong dầu, điều chỉnh không tải cấp điện áp 35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.

– Được thử nghiệm đạt tiêu chuẩn.

Máy biến áp là thiết bị điện làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ mức này sang mức khác. Máy biến áp kiểu kín thuộc loại máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn.

Sản phẩm được chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011) và TCVN 8525: 2015. Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic nguồn gốc Nhật Bản, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Ấn Độ, Malaysia. Điều chỉnh điện áp từ Italia. Giấy cách điện nguồn: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.

MBA Trung Gian Đông Anh 1000kVA-10000kVA

0 ₫

Thông tin sản xuất máy

Máy biến Đông anh sản xuất các loại máy biến áp phân phối 3 pha kiểu hở:

– Máy biến áp kiểu hở, ngâm trong dầu, điều chỉnh không tải cấp điện áp 35/0,4; 22/0,4; 35/22/0,4; 10/0,4kV.

– Được thử nghiệm đạt tiêu chuẩn.

Máy biến áp là thiết bị điện làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ mức này sang mức khác. Máy biến áp kiểu hở (có bình dầu phụ) thuộc loại máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn.

Sản phẩm được chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011) và TCVN 8525: 2015. Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic nguồn gốc Nhật Bản, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Ấn Độ, Malaysia. Điều chỉnh điện áp từ Italia. Giấy cách điện nguồn: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.

Dây điện Ls vina CVV:2x6mm2

51,200 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện Ls vina CVV:2x4mm2

39,900 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện Ls vina CVV:2x2.5mm2

27,800 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện Ls vina CVV: 2x1.5mm2

13,600 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện CVV:1x6mm2

18,300 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện Ls vina CVV: 1x1.5mm2

5,300 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện Ls vina CVV:1x2.5mm2

7,900 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Dây điện Ls vina CVV:1x4mm2

12,100 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. 
 

Cáp 0.6/1kv CXV:1x95 mm2

260,000 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.

Cáp 0.6/1kv CXV:1x120 mm2

321,300 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.

Cáp 0.6/1kv CXV: 1x150mm2

365,600 ₫

 

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.

 

Cáp 0.6/1kv CXV:1x185mm2

475,500 ₫

Cáp hạ thế


Tiêu chuẩn sản xuất: 
Tất cả các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN hoặc một số tiêu chuẩn khác. 
- IEC 62067 (ABOVE 150KV) 

Lõi dẫn: 
Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng hoặc Nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. 
Lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken sẽ được thực hiện nếu như có yêu cầu của khách hàng. 

Cách điện: 
Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC): 

Ghép lõi 
Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. 
Số lõi sẽ được qui định như theo yêu cầu của khách hàng 

Lớp bọc lót/phân cách 
Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. 
Trong trường hợp không có sự qui định gì về lớp giáp thì lớp vỏ ngoài cùng sẽ được áp trực tiếp lên bên ngoài của phần ghép lõi. 

Áo giáp 
Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. 
Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm). 

Lớp vỏ bọc ngoài cùng 
Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. 
Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.
 
- 35%

ĐÈN LED PANEL VUÔNG MẶT 3D ELT8003S/12W

113,750 ₫

175,000 ₫

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
  • Chất liệu: Khung ngoài làm bằng hợp kim nhôm, tản nhiệt nhanh chịu lực tốt, khó biến dạng, bề mặt nhôm được xử lý chống oxy hóa
  • Đèn sử dụng lắp nổi, mặt đèn sử dụng tấm tán xạ ánh sáng giúp ánh sáng phân bố đều trên bề mặt, giảm độ chói
  • Driver rời dễ dàng thay thế, lắp đặt
  • Nguồn sáng: Chip LED SAMSUNG 2835, hệ số phát quang cao, tốt cho mắt, thân thiện với môi trường
  • Chỉ số hoàn màu (CRI ≥ 80)
  • Tuổi thọ: Lên đến 30.000 giờ
- 35%

ĐÈN LED PANEL MẶT 3D ELT8004S/24W

208,500 ₫

322,000 ₫

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
  • Chất liệu: Khung ngoài làm bằng hợp kim nhôm, tản nhiệt nhanh chịu lực tốt, khó biến dạng, bề mặt nhôm được xử lý chống oxy hóa
  • Đèn sử dụng lắp nổi, mặt đèn sử dụng tấm tán xạ ánh sáng giúp ánh sáng phân bố đều trên bề mặt, giảm độ chói
  • Driver rời dễ dàng thay thế, lắp đặt
  • Nguồn sáng: Chip LED SAMSUNG 2835, hệ số phát quang cao, tốt cho mắt, thân thiện với môi trường
  • Chỉ số hoàn màu (CRI ≥ 80)
  • Tuổi thọ: Lên đến 30.000 giờ
- 35%

ĐÈN DOWNLIGHT 3 CHẾ ĐỘ SÁNG ELD3030/10W

139,750 ₫

215,000 ₫

Công suất10W
Điện áp220V
Nhiệt độ màu3000K/4500K/6500K
Hiệu năng chiếu sáng≥95Lm/W
Chip LED

Chip LED COB Đài Loan + chip LED SAMSUNG 2835

Tuổi thọ30.000h
Kích thước129x31mm
- 40%

Đèn sự cố ELK6006/2W

288,000 ₫

480,000 ₫

Thông số kỹ thuật

 
  • Model: ELK6006/2W
  • Công suất: 2W
  • Điện áp: 110-245/50Hz
  • Chất liệu: Bộ vỏ nhựa ABS bền đẹp, chống bám bẩn.
  • Kích thước: 285x65x240mm.
  • Điện áp: 110V-245V/50Hz.
  • Công suất : LED – 2x1W.
  • Dung lượng pin: 1500mAh 3.6V.
  • Góc chiếu sáng điều chỉnh linh hoạt.
  • Thời gian chiếu sáng dự phòng khi nạp đầy 180 Phút.
  • Thời gian sạc: 24h, tự động ngắt sạc khi nạp đủ.
  • Sản xuất tại Việt Nam.

BÓNG TUBE LED T8 - TẢN NHIỆT NHÔM - ELB8012/20W

85,800 ₫

Roman là thương hiệu thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng LED cao cấp, có mặt tại Việt Nam từ năm 2002 được thị trường chấp nhận bởi chất  lượng sản phẩm và mẫu mã luôn được cải tiến phù hợp với thị yếu người tiêu dùng.

BÓNG TUBE LED THỦY TINH T8 ELB8019/19W - NEW

46,800 ₫

Đặc tính sản phẩm
- Chất liệu: Thân máng đèn bằng thép sơn tĩnh điện. Bóng đèn làm bằng thủy tinh.
- Tuổi thọ chip LED lên đến 30.000 giờ.
Driver tích hợp sẵn trong bóng thuận tiện thay thế và lắp đặt.
- Chỉ sử dụng chiếu sáng dân dụng. Sử dụng chiếu sáng gia đình, văn phòng

Mã ELB8219NEW/19W:

Kích thước: 1227 x 45 x 55

Giá: 90.000đ

MãELB8319NEW/19W:

Kích thước:1227 x 32 x 46

giá: 72.000 đ

- 40%

MÁNG ĐÈN CHỐNG THẤM LED - RCAT60.1

210,000 ₫

350,000 ₫

MÁNG ĐÈN CHỐNG THẤM LED - RCAT60.1

Đèn chống thấm đơn 0.6 m ( Chưa tắc te+ chấn lưu)

Kích thước: 660x158x92

Thân và chao đèn: nhựa

Thương hiệu: Roman

 

- 30%

MÁNG ĐÈN PHÒNG SẠCH LED - RMAT120.2S

1,050,000 ₫

1,500,000 ₫

MÁNG ĐÈN PHÒNG SẠCH LED - RMAT120.2S

Chất liệu:

Thân: Thép sơn tĩnh điện

Chóa: Nhôm

Kích thước: 1306x200x80

Thương hiệu : Roman

Máy bơm điện Windy KPR 80

49,500,000 ₫

Tên sản phẩm : Máy bơm điện đầu liền

Chủng loại : Bơm ly tâm trục ngang

Model : KP(R)80-250/55

Q = 48 - 190 m3/h

H = 97 - 63 m

Công suất: 55 kw

MÁY BƠM ĐIỆN WINDY FSK 110Kw/ 150HP

0 ₫

Mô tả :

Máy bơm động cơ điện trục ngang đầu rời:

 Đầu bơm   : WINDY

Model         : FSK 150X100/110

Lưu lượng  : Qm3/h = 150 - 340

Cột áp        : Hm = 118- 70

Điện áp (V) : 380-660

Xuất xứ      : Việt Nam

Động cơ điện : Dager- Trung Quốc/ Parma- Trung Quốc/ Enertech- Australia/ elektrim, ATT- Singapore ,...

 Đầu bơm  và động cơ được lắp đặt trên dàn chân đế sắt xi Việt nam

Flygt D 8000 Bơm cánh vortex chống ăn mòn

0 ₫

Bơm chìm chống ăn mòn

Đạt độ tin cậy cao, bơm vortex lắp đặt chìm trong dung chất được bơm đạt lưu lượng lên đến 150l/s (2,400 gpm) tương ứng với động cơ có công suất từ 1.5 to 13 kW (2 to 17 hp). Bơm vortex được thiết kế để giải quyết những vấn đề khó khăn trong xử lý chất lỏng, nước thải thành phố trực thuộc trung ương, và các ứng dụng công nghiệp với lượng clorua cực đại 500 ppm, cũng như một loạt ứng dụng khác.

Flygt D-8200 Bơm D cánh guồng dạng Vortex

0 ₫

Bơm chìm không gây kẹt tắc và hiệu suất cao
Bơm vortex D 3000 and D 8200 được thiết kế dạng tự do không gây kẹt tắc, không để hiệu suất thấp và lưu lượng đạt tới 100 l/s (1,600 gpm) và động cơ đạt khoảng 1.5 - 7.4 kW 2 to 6 hp.
Bơm được thiết kế ứng dụng trong các điều kiện khắc nghiệt như nước thải thành phố trực thuộc Trung Ương và các ứng dụng nước thải công nghiệp. 

Flygt N-pump series Bơm N cánh guồng

0 ₫

Hiệu quả cao, bền vững, thời gian hoạt động đạt tối đa và chi phí thấp nhất.
Bơm cánh N đạt lưu lượng lên tới 1,000 l/s (16.000 gpm) với động cơ từ 1.3 đến 310 kW (1.5 to 415 hp) và cột áp lên tới 100m (330 ft). Bơm có tính năng sáng tạo tự làm sạch và chức năng này là một lựa chọn thông minh nhất cho nhiều ứng dụng

Flygt F-pump series Bơm F cánh guồng dạng cắt

0 ₫

Flygt F-pump series Bơm F cánh guồng dạng cắt

Bơm Flygt cánh guồng kiểu F có lưu lượng lên đến  200 l/s (3200 gpm), với động cơ từ 1.7 đến 47 kW (2 to 65 hp) và cột áp lên đến 81m (260 ft). Máy bơm kiểu F đem lại hiệu quả về năng lượng được thiết kế đặc biệt để áp dụng vào việc khó và hiệu suất thủy lực được duy trì liên tục, bền vững trong ứng dụng xử lý nước thải, xử lý bùn, và các ứng dụng nông nghiệp.

Flygt centrifugal grinder pump Bơm M cánh guồng...

0 ₫

Flygt centrifugal grinder pump Bơm M cánh guồng dạng nghiền

Bơm có cánh guồng dạng nghiền có lưu lượng đạt tới 15 l/s (250 gpm) với động cơ từ 1.5 đến 10.9 kW (2 hp to 15 hP). Xử lý chất lỏng có chất rắn, để nghiền các vật rắn.

Flygt C Bơm C cánh guồng dạng rãnh xoắn,...

0 ₫

Hiệu suất bơm được khẳng định trong nhiều ứng dụng

Bơm C phiên bản thép không gỉ đạt công suất lên tới 200l/s (3,200 gpm) với động cơ có công suất từ 2.4 đến 54 kW (3 to 72 hp). Bơm thường được dùng để thoát nước thải công nghiệp có ăn mòn cao. 

Flygt C-pumps 3068-3800 bơm C cánh guồng dạng...

0 ₫

Flygt C-pumps 3068-3800 Bơm C cánh guồng dạng rãnh xoắn

Dải sản phẩm bơm Flygt có cánh guồng kiểu C có công suất đạt tới 3000l/s (48000 gpm), động cơ đến 775kW (1050 hp). Tiêu chuẩn của dòng sản phẩm này được thiết kế bằng gang đúc ứng dụng trong các lĩnh vực xử lý nước thải đô thị, khu công nghiệp. Sản phẩm có phiên bản phòng chống cháy nổ. 

Bơm ly tâm Lowara e-MPV

0 ₫

Đặc tính kỹ thuật:

  • Lưu lượng: Max: 850 m3/h
  • Cột áp: Max: 950m
  • Áp lực buồng bơm: Max 100bar
  • Nhiệt độ làm việc: Max 1800C
  • Công suất: 2.2kw – 1250kw
  • Nguồn điện: 380/690V
  • Cấp cách điện: Class F
  • Cấp bảo vệ: IP 55

Bơm nước thải Lowara DOMO cánh hở

0 ₫

Đặc tính kỹ thuật:

  • Lưu lượng: Max: 40m3/h
  • Cột áp: Max: 14.5m
  • Nhiệt độ làm việc: Max 400C
  • Chất rắn qua bơm: Max 5mm
  • Công suất: 0.55 – 1.5kw
  • Đặt sâu tối đa: 10m
  • Nguồn điện: 230V/380V
  • Chiều dài cáp: 10m
  • Cấp cách điện: Class F
  • Cấp bảo vệ: IP 68

Bơm ly tâm Lowara e-HM xylem

0 ₫

Đặc tính kỹ thuật:

  • Lưu lượng: Max: 7.2 m3/h
  • Cột áp: Max: 60m
  • Áp lực buồng bơm: Max 8bar
  • Nhiệt độ làm việc: Max 800C
  • Công suất: 0.3kw – 0.9kw
  • Nguồn điện: 230V/380V
  • Cấp cách điện: Class F
  • Cấp bảo vệ: IP 55

ATS - 4 PHA - 6000A ON-ON

495,000,000 ₫

Model: OSS - 660-PC 

ATS - 4 PHA - 5000A ON-ON

361,000,000 ₫

Model: OSS - 650-PC 

ATS - 4 PHA - 4000A ON-ON

270,000,000 ₫

Model: OSS - 640-PC 

ATS - 4 PHA - 3200A ON-ON

154,000,000 ₫

Model: OSS - 632-PC 

ATS - 4 PHA - 2500A ON-ON

114,000,000 ₫

Model: OSS - 625- PC

ATS - 4 PHA - 2000A ON-ON

85,300,000 ₫

Model: OSS - 620-PC

ATS - 4 PHA - 1600A ON-ON

57,600,000 ₫

Model:OSS - 616-PC 

ATS - 4 PHA - 1200A ON-ON

55,000,000 ₫

Model: OSS - 612-PC 

ATS - 4 PHA - 1000A ON-ON

38,500,000 ₫

Model: OSS - 610- PC 

ATS - 4 PHA - 800A ON-ON

33,900,000 ₫

Model: OSS - 608-PC 

ATS - 4 PHA - 600A ON-OFF-ON

30,300,000 ₫

Model: OSS - 66-TN 

ATS - 4 PHA - 400A ON-OFF-ON

27,200,000 ₫

Model:  OSS - 64 TN 

Điều hoà Daikin VRV A series

0 ₫

Hệ thống Daikin VRV A series được tăng cường chức năng vận hành dự phòng kép, bảo đảm việc sử dụng máy điều hòa tại khu vực này ở mức độ lớn nhất bằng việc kích hoạt khẩn cấp các chức năng vận hành dự phòng ngay cả khi có sự cố xảy ra ở một hệ thống thiết bị điều hòa không khí.
Trong trường hợp sự cố xảy ra, chế độ vận hành khẩn cấp có thể được kích hoạt dễ dàng cho phép hệ thống còn lại hoạt động ở một mức giới hạn nào đó.

Điều hoà Daikin VRV A MAX series

0 ₫

Chỉ vỏ máy và cánh tản nhiệt được chứng nhật bởi bên thứ ba về độ bền Kiểm tra sự chống ăn mòn đạt
Chứng nhận UL
Được chứng nhận độ bền cao với loại chống ăn mòn C5, được định nghĩa trong  ISO 12944-6:2018.

Điều hoà Daikin VRV X series

0 ₫

Máy nén xoắn ốc (scroll) mới*
Sự rò rỉ môi chất lạnh được giảm tối thiểu trong quá trình hoạt động khi tải thấp
Sự tổn thất công suất hoạt động do rò rỉ môi chất lạnh được giảm thiểu do cơ chế kiểm soát áp suất ngược độc quyền nhằm đảm bảo vận hành hiệu quả khi tải thấp.

Điều hoà Daikin VRV H series (Heatpump)

0 ₫

Tối ưu trong việc chỉ cung cấp cho những dàn lạnh cần thiết
Daikin đã phát triển tính năng điều khiển Smart VRT bằng cách kết hợp kiểm soát lưu lượng gió (VAV: Lưu lượng gió hiệu quả) cho các dàn lạnh có điều khiển Smart VRT, cũng như tối ưu hóa tốc độ của máy nén bằng cách tính toán tải cần thiết cho toàn bộ hệ thống và nhiệt độ môi chất lạnh đạt mức tối ưu dựa trên dữ liệu nhận được từ các dàn lạnh. Kết hợp với điều khiển lưu lượng gió sẽ làm giảm tải cho máy nén và giảm thiểu những tổn thất vận hành dựa trên sự kiểm soát chặt chẽ. Tính năng Smart VRT đảm bảo tiết kiệm năng lượng hiệu quả và điều hòa không khí thoải mái để đáp ứng các điều kiện vận hành thực tế

Điều hoà Daikin VRV IV Q series

0 ₫

Dùng cho thay thế

Thay thế một cách nhanh chóng bằng cách sử dụng lại đường ống hiện có để có được một hệ thống điều hòa không khí tiên tiến và tiết kiệm điện hơn.

Điều hoà Daikin VRV IV W series (Giải nhiệt...

0 ₫

Hệ thống VRV IV W mới sử dụng công nghệ VRT.
VRT tự động điều chỉnh nhiệt độ làm lạnh theo nhu cầu của từng khu vực và điều kiện thời tiết, do đó cải thiện hiệu suất năng lượng thường niên và duy trì sự thoải mái.
Với công nghệ tiên tiến này, chi phí vận hành được giảm xuống mức thấp nhất.

Điều hoà DAIKIN VRV X MAX Chống ăn mòn tối...

0 ₫

Cánh nhôm trên VRV X MAX được sản xuất với lớp chống ăn mòn dày hơn bao gồm hai lớp phủ bổ sung.
Cánh nhôm dày hơn 21% để duy trì hiệu suất.
Để tránh việc độ dày lớp phủ không đều khi sơn phủ thủ công, nên lớp phủ ở cánh tản nhiệt được thực hiện trên dây chuyền lắp ráp tự động, duy trì độ chính xác và chất lượng cao.

Máy lạnh trung tâm DAIKIN VRV IV INVERTER

0 ₫

Máy lạnh trung tâm Daikin VRV IV inverter - [ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG ] - công nghệ inverter, tiết kiệm không gian với thiết kế dàn nóng nhỏ gọn, dãy sản phẩm đa dạng, tiết kiệm điện năng, Vận hành êm ái ,độ ồn thấp. *Chứng từ CO/CQ theo đúng số series mỗi máy*. Liên hệ hotline 096.900.2382 hoặc gửi mail để có giá tốt nhất và được tư vấn khảo sát cụ thể

Máy lạnh trung tâm DAIKIN VRV IV S INVERTER

0 ₫

Máy lạnh trung tâm Daikin VRV IV S - [ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG ] - dàn nóng siêu nhỏ gọn, kiểu dáng và công suất đa dạng, cực tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái, độ ồn thấp. *Chứng từ CO/CQ theo đúng số series mỗi máy*. Liên hệ hotline 096.900.2382 hoặc gửi mail để có giá tốt nhất và được tư vấn khảo sát cụ thể

Máy lạnh trung tâm DAIKIN VRV A INVERTER

0 ₫

Máy lạnh trung tâm Daikin VRV A 2020 - [ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG ] - dàn nóng gọn nhẹ hiệu suất cao, công suất lên đên 60hp, kết hợp công nghệ VRV, smart VRT và VAV, cực tiết kiệm điện năng, độ ồn thấp.*Chứng từ CO/CQ theo đúng số series mỗi máy*. Liên hệ hotline 096.900.2382 hoặc gửi mail để được báo giá tốt nhất và tư vấn khảo sát cụ thể

DÀN NÓNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRF TRANE – 14HP...

0 ₫

ModelTMR140ADB
Thương hiệuTrane
Loại máyMột chiều
Kiểu máyVRF
Công suất14HP
Tính năng nổi bậtInverter
Loại GasR410A
Xuất xứThái Lan
Bảo hành12 tháng

DÀN NÓNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRF TRANE – 12HP...

0 ₫

Model  TMR340ADB
  Thương hiệu  Trane
  Loại máy  Một chiều
  Kiểu máy  VRF
  Công suất  34HP
  Tính năng nổi bật  Inverter
  Loại Gas  R410A
  Xuất xứ  Trung Quốc
  Bảo hành  12 tháng

 

DÀN NÓNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRF TRANE – 10HP...

0 ₫

Model  TMR340ADB
  Thương hiệu  Trane
  Loại máy  Một chiều
  Kiểu máy  VRF
  Công suất  34HP
  Tính năng nổi bật  Inverter
  Loại Gas  R410A
  Xuất xứ  Trung Quốc
  Bảo hành  12 tháng

Dàn Nóng Điều Hòa Trane VRF 34HP TMR340

0 ₫

Model  TMR340ADB
  Thương hiệu  Trane
  Loại máy  Một chiều
  Kiểu máy  VRF
  Công suất  34HP
  Tính năng nổi bật  Inverter
  Loại Gas  R410A
  Xuất xứ  Trung Quốc
  Bảo hành  12 tháng

Hệ cẩu trục dầm đơn 1.5 tấn

345,000,000 ₫

Cầu trục dầm đơn 1.5 tấn với khẩu độ 16m, chiều cao nâng 6m.

 Sử dụng palăng xích điện, thường được dùng để bốc dỡ, di chuyển hàng hóa, phù hợp sử dụng trong các nhà máy phân xưởng sản  xuất.

Hệ cẩu trục dầm đôi 7.5 tấn

620,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 7.5 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp

Hệ cẩu trục dầm đôi 10 tấn

685,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 10 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp

Hệ cẩu trục dầm đôi 5 tấn

548,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 5 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp

Hệ cẩu trục dầm đôi 4 tấn

458,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 4 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp

Hệ cẩu trục dầm đơn 3 tấn

395,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 3 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp  

Hệ cẩu trục dầm đơn 2 tấn

365,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 2 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp

Hệ cẩu trục dầm đơn 1 tấn

320,000,000 ₫

Thông số cơ bản:

-Rộng nhịp 20m.

-Chiều dài ray chạy 35m

-Tải nâng 1.0 tấn

-Chiều cao nâng 3m~8m

-Động cơ KG hàn quốc.

-Điều khiển từ xa

-Nâng hạ 2 tốc độ

-Di chuyển 2 tốc độ

-Hệ kết cấu bằng thép tổ hợp  

Air shower(6~8)người. Cửa tự động

265,000,000 ₫

Khái quát

Phòng tắm khí (Air shower) loại cửa tự động 

Kích thước ngoài 1500x3500x2200

Kích thước trong 850x2100x 2050

Bên trong Inox 304

Bên ngoài sơn tĩnh điện

Cửa mở tự động

Thiết bị nhập khẩu

Air shower(4~6)người Cửa tự động

185,000,000 ₫

Khái quát

Phòng tắm khí (Air shower) loại cửa tự động 

Kích thước ngoài 1500x2500x2200

Kích thước trong 850x2100x 2050

Bên trong Inox 304

Bên ngoài sơn tĩnh điện

Cửa mở tự động

Thiết bị nhập khẩu

Air shower(2~4) người. Cửa tự động

145,000,000 ₫

Khái quát

Phòng tắm khí (Air shower) loại cửa tự động 

Kích thước ngoài 1500x1500x2200

Kích thước trong 850x1400x 2050

Bên trong Inox 304

Bên ngoài sơn tĩnh điện

Cửa mở tự động

Thiết bị nhập khẩu

Hộp đưa hàng Passbox 1000x1000x1000

18,500,000 ₫

Khái quát về passbox

-Được sử dụng để vận chuyển các thành phẩm giữa trong và ngoài, giữa hai khu vực khác nhau của phòng sạch hoặc giữa các phòng sạch và khu vực màu xám. Pass box được thiết kế để thích hợp với việc đặt trên tường. Nó thường được sử dụng tiện lợi của việc vận chuyển các thành phẩm từ trong hay ngoài phòng sạch, nơi người sử dụng không phải vào phòng sạch và trải qua việc thay đổi quần áo bảo hộ và toàn bộ quá trình rửa khí.

 Tính năng đặc biệt
+ Còi: một chiếc còi có thể được lắp thêm vào pass box để thông báo cho nhân viên ở đầu kia của pass box rằng vật dụng đó đã được đặt vào pass box và đã sẵn sàng để được chuyển qua đầu kia của pass box
+ Đèn hiển thị: Đèn hiển thị được dùng như một dấu hiệu cho thấy cửa phía đầu kia đóng hay mở. Thông thường, đèn sáng là cửa mở và ngược lại
+ Bộ đàm: Bộ đàm cũng có thể được lắp vào trong air shower để liên lạc giữa 2 nhân viên ở 2 phía của pass box

Hộp đưa hàng Passbox 700x700x700

16,500,000 ₫

Khái quát về passbox

-Được sử dụng để vận chuyển các thành phẩm giữa trong và ngoài, giữa hai khu vực khác nhau của phòng sạch hoặc giữa các phòng sạch và khu vực màu xám. Pass box được thiết kế để thích hợp với việc đặt trên tường. Nó thường được sử dụng tiện lợi của việc vận chuyển các thành phẩm từ trong hay ngoài phòng sạch, nơi người sử dụng không phải vào phòng sạch và trải qua việc thay đổi quần áo bảo hộ và toàn bộ quá trình rửa khí.

 Tính năng đặc biệt
+ Còi: một chiếc còi có thể được lắp thêm vào pass box để thông báo cho nhân viên ở đầu kia của pass box rằng vật dụng đó đã được đặt vào pass box và đã sẵn sàng để được chuyển qua đầu kia của pass box
+ Đèn hiển thị: Đèn hiển thị được dùng như một dấu hiệu cho thấy cửa phía đầu kia đóng hay mở. Thông thường, đèn sáng là cửa mở và ngược lại
+ Bộ đàm: Bộ đàm cũng có thể được lắp vào trong air shower để liên lạc giữa 2 nhân viên ở 2 phía của pass box

FFU fillter(Quạt lọc trực tiếp)

13,500,000 ₫

Khái quát về quạt lọc không khí trong phòng sạch

Fan filter unit với tên viết tắt là FFU, Sản phẩm này ở Việt Nam còn được gọi là hộp lọc khí – FFU là một loại thiết bị dùng để lọc khí phòng sạch. Sản phẩm được sử dụng để cung cấp không khí tinh khiết trong phòng sạch bằng cách lọc ra các hạt trong không khí có hại từ không khí tuần hoàn, trong các loại phòng sạch như trong nhà máy điện tử, các phòng thí nghiệm, dược phẩm, bệnh viện,… là nơi sản phẩm này thường được sữ dụng.
FFU có thể được gắn trực tiếp lên trần dạng độc lập hoặc có thể kết hợp với một hệ thống buồng thổi lạnh tạo ra dòng khí thẳng cho các phòng sạch cấp độ cao .

Một sản phẩm FFU được lắp trên trần
Để đảm bảo cho một sản phẩm chất lượng thì công ty đã hội tụ các yếu tố sau:
Cơ sở sản xuất đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lãnh đạo thiết kế quạt và công nghệ cao đạt hiệu quả.
Quạt FFU
Động cơ quạt bên trong hộp lọc khí – FFU
Vỏ hộp FFU
Fan Filter Units là một sản phẩm chủ chốt trong hệ thống gió phòng sạch sản phẩm được sản xuất bằng vật liệu thép sơn tĩnh hoặc inox 304. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp sản phẩm Fan filter unit bắt đầu từ thiết kế Fan filter unit - FFU tiêu chuẩn với đội ngủ kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm sẽ đáp ứng được các đặc điễm kỹ thuật của quý khách hàng trong các dự án đặc biệt.

Vỏ của hộp lọc khí FFU
Fan filter unit (FFU) là loại sản phẩm không phải cơ sở nào cũng có thể sản xuất được vì khâu sản xuất cần tiêu chuẩn rất cao, sản xuất lọc HEPA bên trong của fan filter unit – FFU (quạt lọc khí HEPA) là sản xuất dùng trong phòng sạch. Vì vậy mà có rất ít công ty, xí nghiệp có thể sản xuất được sản phẩm này. Tại Việt Nam từ những năm 2008 trở về trước thì vẫn chưa có công ty nào sản xuất loại sản phẩm này, nên chúng ta phải nhập hàng từ nước ngoài về rất là tốn kém. Nhưng từ 2009 trở đi thì đã có một vài công ty sản xuất và cung cấp loại sản phẩm lọc Hepa và FFU để lọc khí phòng sạch với giá cả hợp lý và chúng tôi là một trong số đó. 
Sản phẩm được đội ngủ kỹ thuật của công ty thiết kế nên có thể sản xuất theo yêu cầu của quý khách hàng về các thông số kỹ thật như kích thước, số lượng, vân vân.
Sản phẩm fan filter unit (FFU) có gì đặc biệt?
- Động cơ lắp ráp và hoạt động Cực kỳ yên tĩnh 
- Bộ lọc HEPA / ULPA có thể thay thế
- Bộ lọc được kiểm tra sau khi lắp ráp để đáp ứng hoặc vượt quá IEST-RP 1 yêu cầu cho loại C và bộ lọc F.
- Hepatec gói lọc 2 tách ít hơn đối với một trọng lượng nhẹ và thấp được thiết kế với 3 tốc độ điều khiển / điều khiển tốc độ liên tục

BFU Fillter(Quạt lọc khí hồi)

8,500,000 ₫

Khái quát về quạt lọc không khí trong phòng sạch

Fan filter unit với tên viết tắt là FFU, Sản phẩm này ở Việt Nam còn được gọi là hộp lọc khí – FFU là một loại thiết bị dùng để lọc khí phòng sạch. Sản phẩm được sử dụng để cung cấp không khí tinh khiết trong phòng sạch bằng cách lọc ra các hạt trong không khí có hại từ không khí tuần hoàn, trong các loại phòng sạch như trong nhà máy điện tử, các phòng thí nghiệm, dược phẩm, bệnh viện,… là nơi sản phẩm này thường được sữ dụng.
FFU có thể được gắn trực tiếp lên trần dạng độc lập hoặc có thể kết hợp với một hệ thống buồng thổi lạnh tạo ra dòng khí thẳng cho các phòng sạch cấp độ cao .

Một sản phẩm FFU được lắp trên trần
Để đảm bảo cho một sản phẩm chất lượng thì công ty đã hội tụ các yếu tố sau:
Cơ sở sản xuất đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lãnh đạo thiết kế quạt và công nghệ cao đạt hiệu quả.
Quạt FFU
Động cơ quạt bên trong hộp lọc khí – FFU
Vỏ hộp FFU
Fan Filter Units là một sản phẩm chủ chốt trong hệ thống gió phòng sạch sản phẩm được sản xuất bằng vật liệu thép sơn tĩnh hoặc inox 304. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp sản phẩm Fan filter unit bắt đầu từ thiết kế Fan filter unit - FFU tiêu chuẩn với đội ngủ kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm sẽ đáp ứng được các đặc điễm kỹ thuật của quý khách hàng trong các dự án đặc biệt.

Vỏ của hộp lọc khí FFU
Fan filter unit (FFU) là loại sản phẩm không phải cơ sở nào cũng có thể sản xuất được vì khâu sản xuất cần tiêu chuẩn rất cao, sản xuất lọc HEPA bên trong của fan filter unit – FFU (quạt lọc khí HEPA) là sản xuất dùng trong phòng sạch. Vì vậy mà có rất ít công ty, xí nghiệp có thể sản xuất được sản phẩm này. Tại Việt Nam từ những năm 2008 trở về trước thì vẫn chưa có công ty nào sản xuất loại sản phẩm này, nên chúng ta phải nhập hàng từ nước ngoài về rất là tốn kém. Nhưng từ 2009 trở đi thì đã có một vài công ty sản xuất và cung cấp loại sản phẩm lọc Hepa và FFU để lọc khí phòng sạch với giá cả hợp lý và chúng tôi là một trong số đó. 
Sản phẩm được đội ngủ kỹ thuật của công ty thiết kế nên có thể sản xuất theo yêu cầu của quý khách hàng về các thông số kỹ thật như kích thước, số lượng, vân vân.
Sản phẩm fan filter unit (FFU) có gì đặc biệt?
- Động cơ lắp ráp và hoạt động Cực kỳ yên tĩnh 
- Bộ lọc HEPA / ULPA có thể thay thế
- Bộ lọc được kiểm tra sau khi lắp ráp để đáp ứng hoặc vượt quá IEST-RP 1 yêu cầu cho loại C và bộ lọc F.
- Hepatec gói lọc 2 tách ít hơn đối với một trọng lượng nhẹ và thấp được thiết kế với 3 tốc độ điều khiển / điều khiển tốc độ liên tục

Air shower(6~8) người cửa kéo

245,000,000 ₫

Kích thước ngoài 1500x3500x2200

Kích thước trong 850x3450x2050

Loại mở cánh.

Vật liệu bên trong Inox 304

Vỏ bên ngoài bằng thép sơn tĩnh điện

Linh kiện hàn Quốc lắp ráp tại nhà máy ở Việt nam

Air shower(4~6) người cửa kéo

145,000,000 ₫

Kích thước ngoài 1500x2500x2200

Kích thước trong 850x1450x2050

Loại mở cánh.

Vật liệu bên trong Inox 304

Vỏ bên ngoài bằng thép sơn tĩnh điện

Linh kiện hàn Quốc lắp ráp tại nhà máy ở Việt nam

Air shower(2~4) người cửa kéo

80,000,000 ₫

Kích thước ngoài 1500x1500x2200

Kích thước trong 850x1450x2050

Loại mở cánh.

Vật liệu bên trong Inox 304

Vỏ bên ngoài bằng thép sơn tĩnh điện

Linh kiện hàn Quốc lắp ráp tại nhà máy ở Việt nam

Bình tích khí 3000L

55,000,000 ₫

1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 3000 lít (3 m3)

-Dung tích bình khí nén: 3000 lít
-Chiều cao: 3000 mm
-Đường kính: 1250 mm
-Độ dày: 10 mm
-Áp suất làm việc: 10 bar
-Áp suất kiểm định: 15 bar
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
-Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)

Bình tích khí 1500L

42,000,000 ₫

1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 1500 lít (1.5 m3)

-Dung tích bình khí nén: 1500 lít
-Chiều cao: 2300 mm
-Đường kính: 1050 mm
-Độ dày: 8 mm
-Áp suất làm việc: 10 bar
-Áp suất kiểm định: 15 bar
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
-Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)

Bình tích khí 1000L

33,000,000 ₫

1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 1000 lít (1 m3)

-Dung tích bình khí nén: 1000 lít
-Chiều cao: 2200 mm
-Đường kính: 850 mm
-Độ dày: 6 mm
-Áp suất làm việc: 10 bar
-Áp suất kiểm định: 15 bar
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
-Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)

Fillter air DSR-060-Q(P)(S)

25,000,000 ₫

LỌC TINH- MODEL: DSR-060-Q
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~16 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 6.50 m3 / min
Density_Độ tinh lọc : 3 micron
Built-in Gauge Pressure _ Đính kèm đồng hồ chênh áp

LỌC TINH- MODEL: DSR-060-P
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~16 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 6.50 m3 / min
Density_Độ tinh lọc : 1 micron
Built-in Gauge Pressure _ Đính kèm đồng hồ chênh áp

LỌC TINH- MODEL: DSR-060-S
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~16 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 6.50 m3 / min
Density_Độ tinh lọc : 0.01 micron
Built-in Gauge Pressure _ Đính kèm đồng hồ chênh áp

Dryer air DSR-125F

65,000,000 ₫

MÁY SẤY KHÍ _ MODEL : DSR-125F
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~10 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 12.40 m3 / min
Dew Point - Nhiệt độ điểm sương : 2o - 10oC
Power_Công suất : 220V-1pha-50Hz
Built-in air cooler _ Đính kèm theo bộ làm mát
Kích thuớc( Dài x Rộng x Cao ): 900 x 500 x 970 mm

Dryer air DSR-100F

52,000,000 ₫

MÁY SẤY KHÍ _ MODEL : DSR-100F
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~10 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 9.40 m3 / min
Dew Point - Nhiệt độ điểm sương : 2o - 10oC
Power_Công suất : 220V-1pha-50Hz
Built-in air cooler _ Đính kèm theo bộ làm mát
Kích thuớc( Dài x Rộng x Cao ): 900 x 500 x 970 mm

Dryer air DSR-75F

45,000,000 ₫

MÁY SẤY KHÍ _ MODEL : DSR-75F
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~10 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 8.40 m3 / min
Dew Point - Nhiệt độ điểm sương : 2o - 10oC
Power_Công suất : 220V-1pha-50Hz
Built-in air cooler _ Đính kèm theo bộ làm mát
Kích thuớc( Dài x Rộng x Cao ): 900 x 500 x 970 mm

Dryer air DSR-30F

30,000,000 ₫

MÁY SẤY KHÍ _ MODEL : DSR-30F
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~10 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 6.40 m3 / min
Dew Point - Nhiệt độ điểm sương : 2o - 10oC
Power_Công suất : 220V-1pha-50Hz
Built-in air cooler _ Đính kèm theo bộ làm mát
Kích thuớc( Dài x Rộng x Cao ): 900 x 500 x 970 mm

Dryer air DSR-50F

36,000,000 ₫

MÁY SẤY KHÍ _ MODEL : DSR-50F
Working pressure _ Áp suất làm việc: 0~10 Kg / cm2G
Air delivery _ Lưu lượng khí nén : 6.40 m3 / min
Dew Point - Nhiệt độ điểm sương : 2o - 10oC
Power_Công suất : 220V-1pha-50Hz
Built-in air cooler _ Đính kèm theo bộ làm mát
Kích thuớc( Dài x Rộng x Cao ): 900 x 500 x 970 mm

Crew compressor DSR-125A(125HP)

320,000,000 ₫

Compressor

In 1, according to the compressed air in different ways, can be divided into two categories:

First, the power type: through dry type centrifugal

Second, volume: piston type screw vane etc.

In 2, according to the compressor discharge pressure, displacement, the ultimate power, can be divided into:

Serial type exhaust volume ( m 3) power ( KW )

1large 50~ 100m above 3 300Kw

2and 20~ 50( not including )110~ 260

3small1~ 20( not including )75~ 90

4 miniature below 1( not including )55

In 3, according to the cylinder compression chamber is to oil, can be divided into oil and oil free compressor.

In 4, according to the different cooling ways, can be divided into: water-cooled, air-cooled

Máy nén khí trục vít DSR-20A(20HP)

86,000,000 ₫

Compressor

In 1, according to the compressed air in different ways, can be divided into two categories:

First, the power type: through dry type centrifugal

Second, volume: piston type screw vane etc.

In 2, according to the compressor discharge pressure, displacement, the ultimate power, can be divided into:

Serial type exhaust volume ( m 3) power ( KW )

1large 50~ 100m above 3 300Kw

2and 20~ 50( not including )110~ 260

3small1~ 20( not including )75~ 90

4 miniature below 1( not including )55

In 3, according to the cylinder compression chamber is to oil, can be divided into oil and oil free compressor.

In 4, according to the different cooling ways, can be divided into: water-cooled, air-cooled

Crew compressor DSR-100A(100HP)

268,000,000 ₫

Compressor

In 1, according to the compressed air in different ways, can be divided into two categories:

First, the power type: through dry type centrifugal

Second, volume: piston type screw vane etc.

In 2, according to the compressor discharge pressure, displacement, the ultimate power, can be divided into:

Serial type exhaust volume ( m 3) power ( KW )

1large 50~ 100m above 3 300Kw

2and 20~ 50( not including )110~ 260

3small1~ 20( not including )75~ 90

4 miniature below 1( not including )55

In 3, according to the cylinder compression chamber is to oil, can be divided into oil and oil free compressor.

In 4, according to the different cooling ways, can be divided into: water-cooled, air-cooled

Máy nén khí-ODT-500

345,000,000 ₫

Máy nén khí được hoạt động theo những nguyên lý cơ bản sau: Nguyên lý thay đổi thể tích: Không khí dẫn vào buồng chứa, rồi dần dần buồng chứa sẽ được thu nhỏ lại.

Máy nén khí là một loại máy bao gồm các hệ thống cơ học có chức năng cơ bản làm tăng áp suất của chất khí, giúp cho năng lượng cho dòng khí tăng lên và đồng thời nén khí lại khiến nó tăng cả áp suất lẫn nhiệt độ. Máy nén khí được sử dụng rất phổ biến hiện nay, nó góp mặt và giúp đỡ con người rất nhiều trong các hoạt động sống thường ngày.

Máy nén khí-ODT-430

335,000,000 ₫

Máy nén khí là một loại máy bao gồm các hệ thống cơ học có chức năng cơ bản làm tăng áp suất của chất khí, giúp cho năng lượng cho dòng khí tăng lên và đồng thời nén khí lại khiến nó tăng cả áp suất lẫn nhiệt độ. Máy nén khí được sử dụng rất phổ biến hiện nay, nó góp mặt và giúp đỡ con người rất nhiều trong các hoạt động sống thường ngày.

 

Sơn chống cháy 180 phút(VL+NC)/1m2

272,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.

Sơn chống cháy 150 phút(VL+NC)/1m2

255,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.

Sơn chống cháy 120 phút(VL+NC)/1m2

230,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.

Sơn chống cháy 90 phút(VL+NC)/1m2

172,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.

Sơn chống cháy 60 phút(VL+NC)/1m2

152,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.

Sơn chống cháy 45 phút(VL+NC)/1m2

135,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.

Sơn chống cháy 30 phút(VL+NC)/1m2

120,000 ₫

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Sản phẩm ICONER® SG1 là lớp phủ chống cháy hay còn gọi là sơn chống cháy một thành phần đặc biệt không chứa halogen. Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy đã được đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế.
  • Trong môi trường nhiệt độ cao bắt đầu ở khoảng 200-300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở để tạo ra một lớp than hóa bền vững có khả năng cách nhiệt bảo vệ kết cấu bên trong không tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Lớp phồng nở có cấu trúc xốp với các lỗ trống dạng tổ ong giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong thời gian dài.
  • Các thành phần chứa trong ICONER® SG1 không tan trong nước, không bị Khuếch tán vào môi trường trong suốt quá trình sử dụng.
- 8%

Cambium e410 Indoor Access Point

6,000,000 ₫

6,500,000 ₫

Cambium e410 Indoor AP với 2×2 MU-MIMO có công suất truyền tối đa 25 dBm và các kênh rộng đến 80 MHz trên 5 GHz - mang lại sự linh hoạt hơn bao giờ hết về cả vùng phủ sóng và dung lượng.

Chuyển đổi Quang-Điện Media Converter BTON...

1,650,000 ₫

Chuyển đổi Quang-Điện Media Converter BTON BT-950MM-2

Chuyển đổi quang điện Media Converter 10/100 Base-Tx đến 100 Base-FX, Full Duplex,Multi mode

- Khoảng cách truyền: 2 km.

- Sử dụng 2 sợi cáp để truyền tín hiệu.

- Bước sóng quang hoạt động: 1310 nm.

- Ngõ giao tiếp quang: Connector SC.

- Ngõ giao tiếp mạng: RJ45.

- Hỗ trợ sóng WDM: 100Mbps.

Firewall Cisco ASA5512-K9

36,500,000 ₫

* Giới thiệu chung về Firewall Cisco ASA5512-K9:

ASA 5512-K9

  • 250 IPSec VPN peers, up to 1 Gbps stateful inspection throughput, 100,000 Concurrent Connections
  • Cloud- and Software-based Firewall services, 3DES/AES, 2 SSL VPN peers
  • 6 copper GE ports, 1 copper GE management port, 1 expansion slot
  • Cisco Application Visibility and Control (AVC), Cisco Web Security Essentials (WSE)
  • 4 GB memory, 4 GB flash

Firewall Cisco ASA5505-50-AIP5-K9

26,500,000 ₫

* Giới thiệu chung về Firewall Cisco ASA5505-50-AIP5-K9:

ASA5505-50-AIP5-K9

- Cisco ASA 5505 Adaptive Security Appliance is a next-generation, full-featured security appliance for small business, branch office, and enterprise teleworker environments. The Cisco ASA 5505 delivers high-performance firewall, SSL and IPsec VPN, and rich networking services in a modular, "plug-and-play" appliance. Using the integrated Cisco ASDM, the Cisco ASA 5505 can be rapidly deployed and easily managed, enabling businesses to minimize operations costs. The Cisco ASA 5505 features a flexible 8-port 10/100 Fast Ethernet switch, whose ports can be dynamically grouped to create up to three separate VLANs for home, business, and Internet traffic for improved network segmentation and security. The Cisco ASA 5505 provides two Power over Ethernet (PoE) ports, enabling simplified deployment of Cisco IP phones with zero-touch secure voice over IP (VoIP) capabilities, and deployment of external wireless access points for extended network mobility. Multiple USB ports can be used to enable additional services and capabilities in the future.

Cisco Catalyst WS-C3850-24P-S Switch Layer 3

83,000,000 ₫

Cisco Catalyst WS-C3850-24P-S Switch Layer 3 – Access Layer – 24 * 10/100/1000 Ethernet POE+ Ports – IP Base – Managed- Stackable

Bộ chuyển mạch Switch Cisco Catalyst C3850 Series , WS-C3850-24P-S là thiết bị chuyển mạch đa điểm và 10Gb. Họ hỗ trợ 24 và 48 100Mbps / 1 / 2.5 / 5/10 Gbps. Bộ chuyển mạch Switch này hỗ trợ các mô hình Cisco UPOE với Ethernet hiệu quả năng lượng (EEE). Switch WS-C3850-24P-S cũng có thể cung cấp 480 Gbps thông lượng stack với công nghệ Cisco StackWise-480.

Catalyst C3850-24P-S hỗ trợ đầy đủ chuẩn IEEE 802.3at qua Ethernet Plus (PoE +), mạng Ethernet đa năng Cisco (Cisco UPOE ® ), mô-đun mạng có thể thay thế mô-đun và mô-đun, RJ-45 và giao diện downlink dựa trên cáp. quạt và nguồn điện.

Cisco WS-C3850-24P-S thuộc dòng 3850 có thể đơn giản hóa các hoạt động, có được độ tin cậy bạn cần và mang lại trải nghiệm di động tốt hơn cho nhân viên và khách hàng. WS-C3850-24P-S là sự lựa chọn thích hợp với các doanh nghiệp hiện nay.

Wireless – N VPN Router Cisco RV315W

5,580,000 ₫

Wireless – N VPN Router Cisco RV315W

- Bao gồm 2 Port WAN GB (1 Port tùy chọn làm LAN hoặc WAN), 8 Port LAN 10/100Mbps, 01 USB cho kết nối 3G/LTE access, 01 USB cho kết nối Storage. 

- Chuẩn Wifi b/g/n, 2 anten rời, hỗ trợ 4 SSID. 

- Cho phép cấu hình WAN hoạt động theo cơ chế: Single WAN port, failover mode, load balancing mode.

- Hỗ trợ kết nối 3G/LTE USB uplink.

- Tính năng firewall giúp công ty bạn kết nối an toàn. 

- Thiết bị hỗ trợ mạnh các chức năng của: Router/ VPN/ Firewall/ 3G Access/…

- Bảo hành 12 tháng.

Wireless-N VPN Firewall Cisco RV110W

2,650,000 ₫

Wireless-N VPN Firewall Cisco RV110W

The Cisco ® RV110W Wireless-N VPN Firewall provides simple, affordable, highly secure, business-class connectivity to the Internet for small offices/home offices and remote workers.

The Cisco RV110W combines wired and wireless connectivity for small offices and remote workers with a high-speed, 802.11n wireless access point; a 4-port 10/100 Mbps Fast Ethernet switch; an intuitive, browser-based device manager; and support for the Cisco FindIT Network Discovery Utility, all at a very affordable price. Its combination of business-class features, support for virtual networks to enable highly secure guest access, simple installation, and top-quality user experience takes basic connectivity for small businesses with five or fewer employees to a new level.

Product Overview

The Cisco RV110W Wireless-N VPN Firewall features:

-       High-speed, standards-based 802.11n wireless connectivity improves throughput and coverage, allowing employees to stay productive while away from their desks

-       Integrated 4-port 10/100 switch, enabling you to connect to computers, printers, IP phones, cameras, and other devices

-       Proven firewall with access rules support and advanced wireless security helps keep business assets safe

-       Quality of service (QoS) support for enhanced voice, video, and data traffic

-       Support for separate 'virtual' networks, enabling you to control access to sensitive information and to set up highly secure wireless guest access

-       IP Security (IPsec) Site-to-Site Tunneling and Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP) VPN support, providing highly secure remote access connectivity for Windows and Mac OS computers

-       Support for IPv6, the latest Internet Protocol technology, to help your network accommodate new technologies

-       Simplified configuration through an intuitive, browser-based device manager

-       Support for the Cisco FindIT Network Discovery Utility

10-Port Gigabit PoE Managed Switch CISCO...

11,500,000 ₫

10-Port Gigabit PoE Managed Switch CISCO SG350-10MP-K9-EU

- 8 10/100/1000 PoE ports with 128W power budget + 2 Combo mini-GBIC ports.

- Performance: Switching capacity 20 Gbps, Forwarding rate 14.88 mpps wire-speed performance.

- Layer 2: Port grouping up to 8 groups, up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation.

- Layer 3: IPv4 routing Wirespeed routing of IPv4 packets up to 1K static routes and up to 128 IP interfaces, Classless Interdomain Routing (CIDR) Support for CIDR.

- PoE: PoE Power Budget: 124 W, Number of Ports That Support PoE: 8.

- QoS (Quality of Service): Priority levels 8 hardware queues, Scheduling Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).

24-Port Gigabit PoE with 4-Port 10-Gigabit Smart...

23,600,000 ₫

24-Port Gigabit PoE with 4-Port 10-Gigabit Smart Switch CISCO SG250X-24P-K9-EU

- 24 10/100/1000 PoE+ ports with 195W power budget + 4 10 Gigabit Ethernet (2 x 10GBASE-T + 2 x SFP+).

- Performance: Switching capacity 128 Gbps, Forwarding rate 95.23 mpps wire-speed performance.

- Layer 2: Port grouping up to 4 groups, up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation.

- Layer 3: IPv4 routing Wire-speed routing of IPv4 packets up to 32 static routes and up to 16 IP interfaces, IPv6 routing Wire-speed routing of IPv6 packets, Classless Interdomain Routing (CIDR) Support for CIDR.

- PoE: PoE Power Budget: 195 W, Number of Ports That Support PoE: 24.

- QoS (Quality of Service): Priority levels 8 hardware queues, Scheduling Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).

8-Port Gigabit PoE Smart Switch CISCO SG250-08HP-K9-EU

5,800,000 ₫

8-Port Gigabit PoE Smart Switch CISCO SG250-08HP-K9-EU

- 8 10/100/1000 PoE+ ports with 45W power budget.

- Performance: Switching capacity 16 Gbps, Forwarding rate 11.9 mpps wire-speed performance.

- Layer 2: Port grouping up to 4 groups, up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation.

- Layer 3: IPv4 routing Wire-speed routing of IPv4 packets up to 32 static routes and up to 16 IP interfaces, IPv6 routing Wire-speed routing of IPv6 packets, Classless Interdomain Routing (CIDR) Support for CIDR.

- PoE: PoE Power Budget: 195 W, Number of Ports That Support PoE: 8.

- QoS (Quality of Service): Priority levels 8 hardware queues, Scheduling Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).

48-Port Gigabit PoE with 4-Port 10-Gigabit Smart...

40,600,000 ₫

48-Port Gigabit PoE with 4-Port 10-Gigabit Smart Switch CISCO SG250X-48P-K9-EU

- 48 10/100/1000 PoE+ ports with 382W power budget + 4 10 Gigabit Ethernet (2 x 10GBASE-T + 2 x SFP+).

- Performance: Switching capacity 176 Gbps, Forwarding rate 130.94 mpps wire-speed performance.

- Layer 2: Port grouping up to 4 groups, up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation.

- Layer 3: IPv4 routing Wire-speed routing of IPv4 packets up to 32 static routes and up to 16 IP interfaces, IPv6 routing Wire-speed routing of IPv6 packets, Classless Interdomain Routing (CIDR) Support for CIDR.

- PoE: PoE Power Budget: 382 W, Number of Ports That Support PoE: 48.

- QoS (Quality of Service): Priority levels 8 hardware queues, Scheduling Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).

V24ENF(24.000BTU/H). 1 chiều

16,850,000 ₫

Model máy: V24ENF

Thông số chung

Loại Sản Phẩm: Điều hòa 2 cục 1 chiều

Công suất

Công suất chiều lạnh: 22.000 Btu

Hiệu suất tiết kiệm điện năng EER

Tính theo Btu/h.W: 12.36

Tính Năng

Công nghệ DC Inverter: có

Làm lạnh nhanh Jet Cool: có

Tấm lọc 3 lớp: có

Tự Động Làm Sạch: có

Chế độ tiết kiệm điện: có

Chế độ vận hành khi ngủ: có

Lưu lượng gió

Cục trong tối đa (m3/phút): 21 (742)

Cục ngoài tối đa (m3/phút): 42

Khả năng hút ẩm

Tính theo l/h: 2.7

Độ Ồn

Cục trong (cao) (dB(A)±3): 48

Cục trong (TB) (dB(A)±3): 42

Cục trong (Thấp) (dB(A)±3): 37

Cục trong (Siêu Thấp) (dB(A)±3): 30

Cục ngoài (Cao)(dB(A)±3): 53

Kích Thước

Cục trong (RxCxS): 1030x325x250mm

Cục ngoài (RxCxS): 870 x 655 x 320mm

Trọng lượng

Cục trong (kg): 17

Cục ngoài (kg): 42

V18ENF(18.000BTU/H). 1 chiều

13,650,000 ₫

Model máy: V18ENF

Thông số chung

Loại Sản Phẩm: Điều hòa 2 cục 1 chiều

Công suất

Công suất chiều lạnh: 18.500 Btu

Hiệu suất tiết kiệm điện năng EER

Tính theo Btu/h.W: 12.76

Tính Năng

Công nghệ DC Inverter: có

Làm lạnh nhanh Jet Cool: có

Tấm lọc 3 lớp: có

Tự Động Làm Sạch: có

Chế độ tiết kiệm điện: có

Chế độ vận hành khi ngủ: có

Lưu lượng gió

Cục trong tối đa (m3/phút): 19.5 (689)

Cục ngoài tối đa (m3/phút): 42

Khả năng hút ẩm

Tính theo l/h: 1.9

Độ Ồn

Cục trong (cao) (dB(A)±3): 42

Cục trong (TB) (dB(A)±3): 38

Cục trong (Thấp) (dB(A)±3): 38

Cục trong (Siêu Thấp) (dB(A)±3): 29

Cục ngoài (Cao)(dB(A)±3): 42

Kích Thước

Cục trong (RxCxS): 1030x325x250mm

Cục ngoài (RxCxS): 870 x 655 x 320mm

Trọng lượng

Cục trong (kg): 16

Cục ngoài (kg): 42

 

V13ENS(12.000BTU/H). 1 chiều

10,490,000 ₫

Model sản phẩm: V13ENS

Thông số chung

Loại Sản Phẩm: Điều hòa 2 cục 1 chiều

Công suất

Công suất chiều lạnh: 12000 Btu

Hiệu suất tiết kiệm điện năng EER

Tính theo Btu/h.W: 10.86

Tính Năng

Công nghệ DC Inverter: có

Làm lạnh nhanh Jet Cool: có

Tấm lọc 3 lớp: có

Chế độ tiết kiệm điện: có

Chế độ vận hành khi ngủ: có

Lưu lượng gió

Cục trong tối đa (m3/phút): 10 (353)

Cục ngoài tối đa (m3/phút): 28 (989)

Khả năng hút ẩm

Tính theo l/h: 1.2 (2.65)

Độ Ồn

Cục trong (cao) (dB(A)±3): 38

Cục trong (TB) (dB(A)±3): 35

Cục trong (Thấp) (dB(A)±3): 27

Cục trong (Siêu Thấp) (dB(A)±3):24

Cục ngoài (Cao)(dB(A)±3):49

Kích Thước

Cục trong (RxCxS): 885x285x210

Cục ngoài (RxCxS): 720x500x230 mm

Trọng lượng

Cục trong (kg): 9.5

Cục ngoài (kg): 24

V10ENV(9.000BTU/H) 1 chiều

6,810,000 ₫

Thông số kỹ thuật chi tiết Điều hòa LG Inverter 9200 BTU V10ENV

  • Tổng quan
  • Công suất làm lạnh:1 HP - 9.200 BTU
  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3)
  • Công nghệ Inverter:Điều hòa Inverter
  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
  • Công suất tiêu thụ trung bình:0.92 kW/h
  • Càng nhiều sao, càng tiết kiệm điện. Cao nhất là 5 sao và thấp nhất là 1 sao, trường hợp hai máy có cùng số sao thì máy nào có "hiệu suất năng lượng" cao hơn sẽ tiết kiệm điện hơn (được ghi trên nhãn năng lượng)." data-tooltip-stickto="right" data-tooltip-maxwidth="400">Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.30)
  • Tính năng
  • Tiện ích:Làm lạnh nhanh tức thì, Tự khởi động lại khi có điện, Chức năng tự chẩn đoán lỗi,Hẹn giờ bật tắt máy, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)
  • Chế độ tiết kiệm điện:Dual Inverter, Điều chỉnh 4 mức công suất
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Tấm vi lọc bụi
  • Chế độ làm lạnh nhanh:Jet Cool
  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Thông tin chung
  • Thông tin cục lạnh:Dài 75 cm - Cao 27 cm - Dày 19.5 cm - Nặng 7.7 kg
  • Thông tin cục nóng:Dài 78 cm - Cao 50 cm - Dày 23 cm - Nặng 20 kg
  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas sử dụng:R-32
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:7 m
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Năm ra mắt:2018
  • Hãng:LG

Package(AK-Q3008C00).30HP

245,500,000 ₫

LineUp

Inverter
<br>
AK-Q036GH50
<br>
AK-Q048GH50
<br>
AK-Q060GH50
<br>
AK-Q0758C00
<br>
AK-Q0908C00
<br>
AK-Q1208C00
<br>
AK-Q1508C00
<br>
AK-Q1808C00
<br>
AK-Q2408C00
<br>
AK-Q3008C00

Package(AK-Q2408C00).24HP

196,300,000 ₫

LineUp

Inverter
<br>
AK-Q036GH50
<br>
AK-Q048GH50
<br>
AK-Q060GH50
<br>
AK-Q0758C00
<br>
AK-Q0908C00
<br>
AK-Q1208C00
<br>
AK-Q1508C00
<br>
AK-Q1808C00
<br>
AK-Q2408C00
<br>
AK-Q3008C00

Package(AK-Q2108C01).21HP

188,200,000 ₫

LineUp

Inverter
<br>
AK-Q036GH50
<br>
AK-Q048GH50
<br>
AK-Q060GH50
<br>
AK-Q0758C00
<br>
AK-Q0908C00
<br>
AK-Q1208C00
<br>
AK-Q1508C00
<br>
AK-Q1808C00
<br>
AK-Q2408C00
<br>
AK-Q3008C00

Package(AK-Q1808C00).18HP

184,000,000 ₫

LineUp

Inverter
<br>
AK-Q036GH50
<br>
AK-Q048GH50
<br>
AK-Q060GH50
<br>
AK-Q0758C00
<br>
AK-Q0908C00
<br>
AK-Q1208C00
<br>
AK-Q1508C00
<br>
AK-Q1808C00
<br>
AK-Q2408C00
<br>
AK-Q3008C00

Máy điều hòa 2 chiều Samsung 18.000BTU...

21,500,000 ₫

Thông số kỹ thuật chi tiết Máy điều hòa 2 chiều Samsung AR18MSFNJWKNSV

  • Tổng quan
  • Công suất làm lạnh:2 HP - 18.000 BTU
  • Công suất sưởi ấm:19.800 BTU
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3)
  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter
  • Loại máy:Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm)
  • Công suất tiêu thụ trung bình:1.86 kW/h
  • Tính năng
  • Tiện ích:Làm lạnh nhanh tức thì, Tự khởi động lại khi có điện, Hẹn giờ bật tắt máy, Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Tấm lọc kháng khuẩn
  • Chế độ làm lạnh nhanh:
  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Thông tin chung
  • Thông tin cục lạnh:Dài 89.6 cm - Cao 26.1 cm - Dày 26.1 cm - Nặng 11.1kg
  • Thông tin cục nóng:Dài 79 cm - Cao 54.8 cm - Dày 28.5 cm - Nặng 35.5 kg
  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Nhôm - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas:R-410A
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tiêu chuẩn 7.5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 30 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:15 m
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Năm ra mắt:2017

Máy điều hòa 2 chiều Samsung 12.000 BTU...

12,500,000 ₫

Thông số kỹ thuật

  • Công suất lạnh:1.5 HP - 12.000 BTU
  • Loại máy:Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm)
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3)
  • Công nghệ inverter:Máy lạnh Inverter
  • Công suất tiêu thụ điện trung bình:1.06 kW/h
  • Tiện ích:Có sưởi ấm (điều hòa 2 chiều), Làm lạnh nhanh tức thì, Tự khởi động lại khi có điện, Hẹn giờ bật tắt máy, Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)
  • Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:Tấm lọc kháng khuẩn
  • Làm lạnh nhanh:
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Loại gas sử dụng:R-410A

Máy điều hòa 2 chiều Samsung Inverter 9.000Btu...

12,500,000 ₫

Thông số kỹ thuật

  • Công suất lạnh:1 HP - 9.000 BTU
  • Loại máy:Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm)
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3)
  • Công nghệ inverter:Máy lạnh Inverter
  • Công suất tiêu thụ điện trung bình:0.85 kW/h
  • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.48)
  • Tiện ích:Có sưởi ấm (điều hòa 2 chiều), Làm lạnh nhanh tức thì, Tự khởi động lại khi có điện, Hẹn giờ bật tắt máy, Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)
  • Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:Tấm lọc kháng khuẩn
  • Làm lạnh nhanh:
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Loại gas sử dụng:R-410A

Máy điều hòa treo tường Samsung 1 chiều...

21,500,000 ₫

Thông số kỹ thuật chi tiết Máy lạnh Samsung Inverter 2.5 HP AR24NVFHGWKNSV

  • Tổng quan
  • Công suất làm lạnh:2.5 HP - 21000 BTU
  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 30 - 40 m2 (từ 80 đến 120 m3)
  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter
  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
  • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.08)
  • Tính năng
  • Tiện ích:Làm lạnh nhanh tức thì, Bộ 3 bảo vệ tăng cường, Hẹn giờ bật tắt máy, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Chức năng tự làm sạch
  • Chế độ tiết kiệm điện:1 người dùng (Single user), Digital Inverter
  • Chế độ làm lạnh nhanh:
  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Thông tin chung
  • Thông tin cục lạnh:Dài 106.5 cm - Cao 29.8 cm - Dày 24.3 cm - Nặng 11.6 kg
  • Thông tin cục nóng:Dài 88cm - Cao 63.8 cm - Dày 31 cm - Nặng 34.5 kg
  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Nhôm - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas:R-410A
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 30 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:15 m
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Năm ra mắt:2018

Máy điều hòa treo tường Samsung 1 chiều...

14,500,000 ₫

Thông số kỹ thuật chi tiết Máy lạnh Samsung Inverter 2 HP AR18RYFTAURNSV

  • Tổng quan
  • Công suất làm lạnh:2 HP - 18.000 BTU
  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3)
  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter
  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
  • Công suất tiêu thụ trung bình:1.6 kW/h
  • Càng nhiều sao, càng tiết kiệm điện. Cao nhất là 5 sao và thấp nhất là 1 sao, trường hợp hai máy có cùng số sao thì máy nào có "hiệu suất năng lượng" cao hơn sẽ tiết kiệm điện hơn (được ghi trên nhãn năng lượng)." data-tooltip-stickto="right" data-tooltip-maxwidth="400">Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.85)
  • Tính năng
  • Tiện ích:Làm lạnh nhanh tức thì, Bộ 3 bảo vệ tăng cường, Chức năng hút ẩm, Hẹn giờ bật tắt máy, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Chức năng tự làm sạch
  • Chế độ tiết kiệm điện:Digital Inverter, 1 người dùng (Single user)
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Màng lọc kháng khuẩn
  • Chế độ làm lạnh nhanh:
  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Thông tin chung
  • Thông tin cục lạnh:Dài 106.5 cm - Cao 29.8 cm - Dày 22.5 cm - Nặng 12 kg
  • Thông tin cục nóng:Dài 87.5 cm - Cao 54.8 cm - Dày 30 cm - Nặng 34 kg
  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Nhôm - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas:R-32
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 20 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:12 m
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Năm ra mắt:2019

Máy điều hòa treo tường Samsung 1 chiều...

9,790,000 ₫

Thông số kỹ thuật chi tiết Máy lạnh Samsung Inverter 1.5 HP AR13RYFTAURNSV

  • Tổng quan
  • Công suất làm lạnh:1.5 HP - 12.000 BTU
  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3)
  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter
  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
  • Công suất tiêu thụ trung bình:1.25 kW/h
  • Càng nhiều sao, càng tiết kiệm điện. Cao nhất là 5 sao và thấp nhất là 1 sao, trường hợp hai máy có cùng số sao thì máy nào có "hiệu suất năng lượng" cao hơn sẽ tiết kiệm điện hơn (được ghi trên nhãn năng lượng)." data-tooltip-stickto="right" data-tooltip-maxwidth="400">Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.30)
  • Tính năng
  • Tiện ích:Làm lạnh nhanh tức thì, Bộ 3 bảo vệ tăng cường, Hẹn giờ bật tắt máy, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Chức năng tự làm sạch
  • Chế độ tiết kiệm điện:Digital Inverter, 1 người dùng (Single user)
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Màng lọc kháng khuẩn
  • Chế độ làm lạnh nhanh:
  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Thông tin chung
  • Thông tin cục lạnh:Dài 82 cm - Cao 28.5 cm - Dày 21.3 cm - Nặng 11 kg
  • Thông tin cục nóng:Dài 72cm - Cao 47.5 cm - Dày 27.5 cm - Nặng 32 kg
  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Nhôm - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas:R-32
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:7 m
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Năm ra mắt:2019

Máy điều hòa treo tường Samsung 1 chiều...

8,500,000 ₫

Thông số kỹ thuật chi tiết Máy lạnh Samsung Inverter 1 HP AR10NVFTAGMNSV

  • Tổng quan
  • Công suất làm lạnh:1 HP - 9.000 BTU
  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3)
  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter
  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh)
  • Công suất tiêu thụ trung bình:0.95 kW/h
  • Càng nhiều sao, càng tiết kiệm điện. Cao nhất là 5 sao và thấp nhất là 1 sao, trường hợp hai máy có cùng số sao thì máy nào có "hiệu suất năng lượng" cao hơn sẽ tiết kiệm điện hơn (được ghi trên nhãn năng lượng)." data-tooltip-stickto="right" data-tooltip-maxwidth="400">Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:4 sao (Hiệu suất năng lượng 4.06)
  • Tính năng
  • Tiện ích:Chế độ Good Sleep, Làm lạnh nhanh tức thì, Bộ 3 bảo vệ tăng cường, Tự khởi động lại khi có điện, Hẹn giờ bật tắt máy, Công nghệ chống ăn mòn Durafin, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Hoạt động siêu êm, Chức năng tự làm sạch
  • Chế độ tiết kiệm điện:1 người dùng (Single user), Digital Inverter
  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Lưới lọc vi khuẩn và bụi bẩn Easy Filter
  • Chế độ làm lạnh nhanh:Fast Cool & Comfort Cool
  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
  • Thông tin chung
  • Thông tin cục lạnh:Dài 82 cm - Cao 28.5 cm - Dày 21.3 cm - Nặng 8.2 kg
  • Thông tin cục nóng:Dài 66 cm - Cao 47.5 cm - Dày 24.2 cm - Nặng 19.2 kg
  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Nhôm - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
  • Loại Gas:R-410A
  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15 m
  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:7 m
  • Nơi lắp ráp:Thái Lan
  • Năm ra mắt:2018

Máy lạnh âm trần Samsung 2 chiều 24.500Btu...

33,500,000 ₫

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ:Thương hiệu : Hàn Quốc - Sản xuất tại : Trung Quốc
Loại Gas lạnh:R410a
Loại máy:Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 2 chiều
Công suất làm lạnh:2.5 Hp (2.5 Ngựa) - 24.500 Btu/h
Sử dụng cho phòng:Diện tích 31 - 34 m² hoặc 93 - 102 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz):1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện:2,4 Kw
Kích thước ống đồng Gas (mm):6.35 / 15.88
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm):204 x 840 x 840 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg):15.5 (kg)
DÀN NÓNG
Kích thước dàn nóng (mm):638 x 880 x 310 (mm)
Trọng lượng dàn nóng (Kg):51 (kg)

Máy lạnh âm trần Samsung 2 chiều 42.000Btu...

47,250,000 ₫

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ:Thương hiệu : Hàn Quốc - Sản xuất tại : Trung Quốc
Loại Gas lạnh:R410a
Loại máy:Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 2 chiều
Công suất làm lạnh:4.5 Hp (5.0 Ngựa) - 42.000 Btu/h
Sử dụng cho phòng:Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz):1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện:4.9 Kw
Kích thước ống đồng Gas (mm):9.52 / 19.05
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm):288 x 840 x 840 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg):19 (kg)

Chống sét (DS503E-400)

23,500,000 ₫

Loại SPD theo thử nghiệm IEC

1+2

Mạng lưới

230/400 V 3-pha

Hệ thống AC

IT

Điện áp dòng danh định

400 Vac

Tối đa Điện áp hoạt động AC L-N

440 Vac

Tối đa tải hiện tại

100 A (si kết nối sesrie)

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 5 giây. không ngắt kết nối

Chịu được 580 Vac 

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 120 triệu không ngắt kết nối hoặc ngắt kết nối an toàn

Ngắt kết nối 770 Vac

Hoạt động hiện tại Dòng điện hỗn hợp tại Uc

< 3 mA

Theo dõi hiện tại

Không

Dòng xả danh định Xung 15 x 8/20 µs

50 kA

Tối đa xả hiện tại tối đa chịu được @ 8/20 µs theo cực

200 kA

Dòng xung theo cực tối đa chịu được 10 / 350µs theo cực

50 kA

Tổng dòng sét tối đa tổng khả năng chịu đựng @ 10 / 350µs

150 kA

Dòng ngắn mạch cho phép

50000 A

(Các) chế độ kết nối

L/PE

(Các) chế độ bảo vệ

Chế độ thông thường

Mức độ bảo vệ L / PE @ Trong (8 / 20µs)

2.2 kV

Năng lượng riêng theo cực tối đa chịu được 10/350 µs

156 kJ/ohm

Chống sét (DS250E-400)

6,425,000 ₫

 

 

Loại SPD theo thử nghiệm IEC1+2
Mạng230/400 V
Điện áp dòng danh định230 VacTối đa
Điện áp hoạt động AC L-N330 Vac
Tối đa tải hiện tại100 A
Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 5 giây. không ngắt kết nốiChịu được 335 Vac 
Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 120 triệu không ngắt kết nối hoặc ngắt kết nối an toànNgắt kết nối 440 Vac
Thặng dư hiện tại Dòng rò rỉ xuống đất< 2 mAHoạt động hiện tại
Dòng điện hỗn hợp tại Uc2mA
Theo dõi hiện tại Dòng xả danh định Xung15 x 8/20 µs70 kA
Tối đa xả hiện tại tối đa chịu được @ 8/20 µs theo cực140 kA
Dòng xung theo cực tối đa chịu được 10 / 350µs theo cực25 kA
Dòng ngắn mạch cho phép50000 A
(Các) chế độ kết nốiL/N or L/PE
(Các) chế độ bảo vệChế độ chung hoặc chế độ khác biệt
Mức độ bảo vệ L / PE @ Trong (8 / 20µs)2.5 kV
Năng lượng riêng theo cực tối đa chịu được10/350 µs156 kJ/ohm

 

 

chống sét (DS250E-300)

6,250,000 ₫

Loại SPD theo thử nghiệm IEC1+2
Mạng230/400 V
Điện áp dòng danh định230 Vac
Tối đa Điện áp hoạt động AC L-N330 Vac
Tối đa tải hiện tại100 A
Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 5 giây. không ngắt kết nối335 Vac chịu được
Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 120 triệu không ngắt kết nối hoặc ngắt kết nối an toànNgắt kết nối 440 Vac 
Thặng dư hiện tại Dòng rò rỉ xuống đất< 2 mA
Hoạt động hiện tại Dòng điện hỗn hợp tại Uc2 mA
Theo dõi hiện tạiKhông
Dòng xả danh định Xung 15 x 8/20 µs70 kA
Tối đa xả hiện tại tối đa chịu được @ 8/20 µs theo cực140 kA
Dòng xung theo cực tối đa chịu được 10 / 350µs theo cực25 kA
Dòng ngắn mạch cho phép50000 A
(Các) chế độ kết nốiL/N or L/PE
(Các) chế độ bảo vệChế độ chung hoặc chế độ khác biệt
Mức độ bảo vệ L / PE @ Trong (8 / 20µs)2.5 kV
Năng lượng riêng theo cực tối đa chịu được 10/350 µs156 kJ/ohm

CITEL(DS250E-120)

5,580,000 ₫

DS250E-120

Loại SPD theo thử nghiệm IEC

1+2

Mạng

120/208 V

Điện áp dòng danh định

120 Vac

Tối đa Điện áp hoạt động AC L-N

150 Vac

 Tối đa tải hiện tại

100 A

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 5 giây. không ngắt kết nối

180 Vac chịu được

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 120 triệu không ngắt kết nối hoặc ngắt kết nối an toàn

Ngắt kết nối 230 Vac 

Hoạt động hiện tại Dòng điện hỗn hợp tại Uc

< 2 mA

 

2 mA

Theo dõi hiện tại

None

Dòng xả danh định Xung 15 x 8/20 µs

70 kA

Tối đa xả hiện tại tối đa chịu được @ 8/20 µs theo cực

140 kA

Dòng xung theo cực tối đa chịu được 10 / 350µs theo cực

25 kA

Dòng ngắn mạch cho phép

50000 A

(Các) chế độ kết nối

L/N hoặc L/PE

(Các) chế độ bảo vệ

Chế độ chung hoặc Chế độ khác biệt

Mức độ bảo vệ @ Trong (8 / 20µs)

1 kV

Mức độ bảo vệ L / PE @ Trong (8 / 20µs)

1 kV

Năng lượng riêng theo cực tối đa chịu được 10/350 µs

156 kJ/ohm

 
 

chống sét (DS500E-400)

7,952,000 ₫

DS500E-400

Loại SPD theo thử nghiệm IEC

1+2

Mạng lưới

230/400 V

Điện áp dòng danh định

400 Vac

Tối đa Điện áp hoạt động AC L-N

440 Vac

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 5 giây. không ngắt kết nối

580 Vac chịu được

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 120 triệu không ngắt kết nối hoặc ngắt kết nối an toàn

Ngắt kết nối 770 Vac

Hoạt động hiện tại Dòng điện hỗn hợp tại Uc

< 3 mA

Theo dõi hiện tại

Không

Dòng xả danh định Xung 15 x 8/20 µs

50 kA

Tối đa xả hiện tại tối đa chịu được @ 8/20 µs theo cực

200 kA

Dòng xung theo cực tối đa chịu được 10 / 350µs theo cực

50 kA

Dòng ngắn mạch cho phép

50000 A

(Các) chế độ kết nối

L/N and L/PE

Mức độ bảo vệ @ Trong (8 / 20µs)

2.2 kV

Năng lượng riêng theo cực tối đa chịu được 10/350 µs

625 kJ/ohm



Chống sét (DS500E-320)

7,875,000 ₫

DS500E-320

Loại SPD theo thử nghiệm IEC

1+2

Mạng lưới

230/400 V

Tối đa Điện áp hoạt động AC L-N

320 Vac

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 5 giây. không ngắt kết nối

335 Vac chịu được

Đặc điểm quá điện áp tạm thời (TOV) - 120 triệu không ngắt kết nối hoặc ngắt kết nối an toàn

440 ngắt kết nối Vac

Hoạt động hiện tại Dòng điện hỗn hợp tại Uc

< 3 mA

Theo dõi hiện tại

Không

Dòng xả danh định Xung 15 x 8/20 µs

50 kA

Tối đa xả hiện tại tối đa chịu được @ 8/20 µs theo cực

200 kA

Dòng xung theo cực tối đa chịu được 10 / 350µs theo cực

50 kA

Dòng ngắn mạch cho phép

50000 A

(Các) chế độ kết nối

L/N and L/PE

Mức độ bảo vệ @ Trong (8 / 20µs)

1.8 kV

Năng lượng riêng theo cực tối đa chịu được 10/350 µs

625 kJ/ohm