Bình tích khí 3000L

55,000,000 ₫

1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 3000 lít (3 m3)

-Dung tích bình khí nén: 3000 lít
-Chiều cao: 3000 mm
-Đường kính: 1250 mm
-Độ dày: 10 mm
-Áp suất làm việc: 10 bar
-Áp suất kiểm định: 15 bar
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
-Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)

Bình tích khí 1500L

42,000,000 ₫

1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 1500 lít (1.5 m3)

-Dung tích bình khí nén: 1500 lít
-Chiều cao: 2300 mm
-Đường kính: 1050 mm
-Độ dày: 8 mm
-Áp suất làm việc: 10 bar
-Áp suất kiểm định: 15 bar
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
-Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)

Bình tích khí 1000L

33,000,000 ₫

1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 1000 lít (1 m3)

-Dung tích bình khí nén: 1000 lít
-Chiều cao: 2200 mm
-Đường kính: 850 mm
-Độ dày: 6 mm
-Áp suất làm việc: 10 bar
-Áp suất kiểm định: 15 bar
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
-Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)