Máy biến áp khô -22/0.4kv 630kva. Dyn-11 (AL-AL)

389,322,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số

50, 60Hz

Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng tần số nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp (kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn (kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp (kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22

Máy biến áp khô-22/0.4kv 560kva. Dyn-11 (AL-AL)

358,949,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số 

50, 60Hz

Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng tần số nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp (kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn (kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp (kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22

Máy biến áp khô -22/0.4kv 500kva. Dyn-11 (AL-AL)

358,949,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số

50, 60Hz

Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng tần số nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp (kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn (kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp (kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22

Máy biến áp khô -22/0.4kv 400kva. Dyn-11 (AL-AL)

291,893,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số

50, 60Hz

Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng tần số nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp (kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn (kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp (kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22

Máy biến áp khô-22/0.4kv 320kva. Dyn-11 (AL-AL)

260,337,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn))

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số

50, 60Hz
Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng tần số nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp(kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn (kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp(kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22

Máy biến áp khô-22/0.4kv 250kva. Dyn-11 (AL-AL)

240,415,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số

50, 60Hz

Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng tần số nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp (kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn(kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp (kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22
 

máy biến áp khô-22/0.4kv 200kva. Dyn-11 (AL-AL)

213,000,000 ₫

 
 
 
   
 
Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)

Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.


 (1) Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với công suất cơ điện, chống sốc bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành nhựa Epoxy trong chân không độ cao.

(2) Chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3) Dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.

 

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60076-11, KS C 4311

Tần số

50, 60Hz

Lớp cách điện

B or F

Nhiệt độ tăng

80℃ or 100℃
BIL (kV)

Điện áp hệ thống

Điện áp chịu đựng hệ thống nguồn

Điện áp xung

247.23.60.6 below
5020103
954020-

Điện áp sơ cấp(kV)

22.96.633.30.6 below

Điện áp nhấn (kV)

F23.9-R22.9-
21.9-20.9-19.9
F6.9-R6.6-6.3-
6.0-5.7
F3.45-R3.3-3.15-
3.0-2.85
-

Điện áp thứ cấp(kV)

6.6, 3.3, 0.48, 0.44, 0.38, 0.22
 

Máy biến áp khô-22/0.4kv 160kva. Dyn-11 (AL-AL)

205,114,000 ₫

Máy biến áp nhựa đúc (Tiêu chuẩn)Nó được đặc trưng bởi điện áp chịu xung tốt với khả năng cách điện tuyệt vời của nhựa epoxy và thiết kế cuộn dây phân chia phiên và không có nguy cơ cháy nổ do hồ quang điện với các đặc tính tự dập tắt của riêng nó.

  (1)Lực ngắn mạch mạnh

Nó có độ bền cao đối với năng lượng cơ điện, chống va đập bên ngoài và rung động bất thường khi ngắt kết nối vì cuộn dây của máy biến áp bằng nhựa đúc được đúc thành Epoxy Resin trong chân không độ cao.

(2)Chất chống cháy

Không có nguy cơ hỏa hoạn và khả năng tự chữa cháy bằng cách sử dụng Epoxy Resin với khả năng bắt lửa tuyệt vời.

(3)Kiểm tra và bảo trì dễ dàng

Bảo trì thuận tiện mà không làm giảm khả năng cách nhiệt vì thiết kế đơn giản và chống thấm tốt.