Hướng dẫn ký hiệu điện trong công nghiệp

Phân biệt các loại DÂY ĐIỆN và CÁP ĐIỆN
Tìm hiểu và phân biệt đầu cốt phổ biến
TẠI SAO NÊN MUA MÁY PHÁT ĐIỆN TRONG THỜI ĐẠI CÔNG NGHỆ 4.0
Điện công nghiệp là gì? Những điều nên biết về điện công nghiệp
CÁC VẤN ĐỀ XOAY QUANH TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Chúng tôi xin giới thiệu đến khách hàng một số từ viết tắt (ký hiệu) thông dụng trong điện công nghiệp để khách hàng dễ dàng đọc bản vẽ kỹ thuật cũng như bốc tách khối lượng thiết bị. Trường hợp các ký hiệu bên dưới thêm phía sau chữ "R" có nghĩa là đó là thiết bị rơle bảo vệ. Ví dụ : ELR là rơle bảo vệ dòng rò.

 

  • OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng (Kèm PCT)
  •  
  • UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thếu dòng điện
  •  
  • EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất (Kèm PCT)
  •  
  • EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò, chống giật (Kèm ZCT)
  •  
  • PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha
  •  
  • PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (sai pha)
  •  
  • OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp (quá áp)
  •  
  • UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)
  •  
  • UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp
  •  
  • UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện
  •  
  • OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số
  •  
  • UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số
  •  
  • MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường
  •  
  • PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ
  •  
  • ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không
  •  
  • CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT
  •  
  • OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký
  •  
  • DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số
  •  
  • FG : (Function Generator) Máy phát sóng
  •  
  • PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp
  •  
  • DC : (Direct Current) dòng điện một chiều
  •  
  • AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều
  •  
  • KW : đồng hồ đo công suất kilowatt
  •  
  • KWH : đồng hồ đo điện năng kilowatt/giờ
  •  
  • A, V, Hz : đồng hồ đo dòng điện, điện áp, tần số
  •  
  • AS, VS : công tắc chuyển mạch cho đồng hồ đo dòng điện và điện áp